Mô tả
ƯU ĐIỂM
– Tiêm thuốc liên tục và chính xác tới từng µg/kg/phút, dải tốc độ 0,1 – 1200 mL/h.
– Giao diện đơn giản, dễ sử dụng, dễ nhớ.
– Báo động được giải thích bằng các biểu tượng dễ hiểu, dễ nhớ, thuận tiện cho người sử dụng không thạo tiếng Anh.
– Sử dụng được tất cả các loại bơm tiêm nhựa của các hãng khác nhau.
– Chính xác, bền bỉ, được sử dụng ở hầu hết các bệnh viện trên cả nước.
– Bảo hành chính hãng tại các trung tâm bảo hành của Terumo.
– Bảo trì định kỳ miễn phí.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
* Có thể sử dụng các loại bơm tiêm:
5mL, 10mL, 20mL, 30mL, 50/60mL
* Tốc độ tiêm:
* Bước đặt:
+ 0,01 đến 1200,00 mL/h
+ 0,01 đến 150,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5mL)
+ 0,01 đến 300,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10,20,30 mL)
+ 0,01 đến 1200,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL)
+ 0,01 mL/h (tốc độ từ 0,01 đến 10,00 mL/h)
+ 0,10 mL/h (tốc độ từ 10,00 đến 100,00 mL/h)
+ 1,00 mL/h (tốc độ từ 100,00 đến 1200,00 mL/h)
Cài đặt tốc độ bằng núm xoay
* Thể tích dịch định tiêm:
* Cài đặt thời gian tiêm:
0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
Không giới hạn dịch tiêm khi hiển thị “—-.–”
1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)
Không giới hạn thời gian khi hiển thị “–.–”
* Tốc độ tiêm nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:
* Thể tích dịch tiêm nhanh khi không cần ấn và giữ phím:
100,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5 mL/h)
100,00 đến 300,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10,20,30 mL)
100,00 đến 1200,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL)
(bước đặt 100,00 mL/h)
0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)
10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10)
100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00)
* Thời gian tiêm nhanh (khi không cần ấn và giữ phím):
1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)
* Hiển thị thể tích dịch đã tiêm:
* Độ chính xác:
0,00 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01 mL)
10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
Độ chính xác của máy: ± 1 % (tốc độ lớn hơn 1.00 mL/h)
Độ chính xác (bao gồm ống tiêm): ± 3 % (được tính cho mỗi giờ kể từ lúc bắt đầu truyền tốc độ trên 1.00 mL/h theo chuẩn IEC 60601-2-24)
* Áp lực báo tắc đường truyền:
10 đến 120 kPa (Có 10 mức để cài đặt)
* Tốc độ Purge:
Khoảng 150 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5 mL)
Khoảng 300 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10 mL)
Khoảng 400 mL/h (sử dụng bơm tiêm 20 mL)
Khoảng 500 mL/h (sử dụng bơm tiêm 30 mL)
Khoảng 1200 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL)
CÁC TRƯỜNG HỢP BÁO ĐỘNG
+ Tắc đường tiêm truyền
+ Gần hết dịch
+ Đuôi piston của bơm tiêm lắp không đúng
+ Thân của bơm tiêm lắp không đúng
+ Ắc quy yếu
+ Báo động lại
+ Nhắc ấn phím START.
+ Chưa cài đặt tốc độ tiêm
+ Chưa cài đặt thể tích dịch định tiêm
+ Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền
+ Hoàn thành thể dịch đặt trước.
CÁC CHỨC NĂNG AN TOÀN
+ Cài đặt báo động gần hết dịch bằng thời gian
+ Chọn áp lực báo tắc đường tiêm ở 10 mức
+ Giảm bolus: giảm áp lực trong bơm tiêm khi gặp báo động tắc nghẽn
+ Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)
+ Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)
+ Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động
CÁC CHỨC NĂNG KHÁC
+ Hiển thị hướng dẫn lắp bơm tiêm trên màn hình LCD
+ Hiển thị nhãn và cỡ bơm tiêm trên màn hình LCD
+ Chuyển đổi kiểu bơm tiêm
+ Cài đặt thể tích dịch định tiêm
+ Cài đặt thời gian định tiêm
+ Có âm báo ở chế độ Purge/Bolus
+ Xóa thể tích dịch đã tiêm
+ Chức năng chờ: tạm thời loại bỏ chức năng nhắc nhở ấn phím START.
Cài đặt thời gian chờ theo yêu cầu: lên tới 24 giờ
+ Điều chỉnh âm lượng chuông báo động
+ Điều chỉnh âm lượng bàn phím
+ Có âm báo khi ấn phím STOP
+ Điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD (5 mức)
+ Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
+ Cài đặt ngày, giờ
+ Lưu và xem dữ liệu
+ Phát hiện có nguồn điện lưới AC
+ Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
+ Duy trì đường ven mở
+ Xóa thể tích dịch đã tiêm khi máy đang hoạt động
+ Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
+ Chọn giai điệu âm thanh báo động.
+ Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn hiển thị
+ Đặt bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
+ Tiêm nhanh (Bolus) bằng cách ấn và giữ phím
+ Tiêm nhanh (Bolus) không cần ấn và ấn phím
+ Hoạt động ban đêm
+ Có âm báo khi tắt nguồn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
* Điều kiện hoạt động:
+ Nhiệt độ: 5 đến 400C
+ Độ ẩm: 20 đến 90% (Không ngưng tụ)
* Điều kiện bảo quản:
+ Nhiệt độ: -20 đến 450C
+ Độ ẩm: 10 đến 95% (Không ngưng tụ)
* Điện áp:
+ Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz
+ Có trang bị ắc quy lithium ion trong máy, hoạt động liên tục khoảng 12 tiếng (Ắc qui mới, nạp đầy, tốc độ 5 mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 oC)
+ Thời gian nạp ắc qui: ≥ 8h.
+ Công suất tiêu thụ:
* Phân loại:
Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP24
*Kích thước:
381mm (rộng) x 120mm (cao) x 112mm (sâu)
*Trọng lượng: 2 kg
*Phụ kiện kèm theo:
Máy chính: 01 cái
Dây nguồn: 01 cái
Giá đỡ và kẹp cọc truyền
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh: 01 bộ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Xem chi tiết hướng dẫn sử dụng tại đây